Máy xúc lật gầu 1.5 m3 Aolite 933 hay xúc lật gầu 1.5 khối phù hợp với các đơn vị kinh doanh vật liệu xây dựng: đá, cát, sỏi,... Nhà máy gạch: gạch không nung, gạch tuynel, gạch block,... Doanh nghiệp chế biến nông sản: dăm gỗ, bột giấy, gỗ bóc,... Đơn vị chế biến và thu gom: sắn, ngô, tinh dầu quế, khoai mì,...
Hình ảnh máy xúc lật dung tích gầu 1.5 m3 Aolite 933.
Máy xúc lật gầu 1.5 m3 Aolite 933 sử dụng hộp số thủy lực với chế độ di chuyển nhanh - chậm. Hộp số thủy lực dễ vận hành cho người mới tiếp xúc xúc lật. Thao tác nhẹ nhàng, êm ái, cơ cấu sang số nhẹ, dễ dàng. Ngoài ra, hộp số thủy lực với độ bền và tuổi thọ cao trên 10 năm.
Hộp số thủy lực lắp trên máy xúc lật Aolite 933 gầu 1.5 khối.
• Xúc lật mini Aolite 933 có chiều cao xả tải lớn 3400 mm phù hợp các xe vận tải thùng cao. Các phễu cấp liệu trong các nhà máy chế biến lương thực, than. Máy xúc lật gầu 1.5 m3 Aolite 933 lắp thêm nhiều bộ công tác như: gắp gỗ, kẹp lá, nâng hàng, gầu xúc nông sản.
• Aolite 933 được trang bị dẫn động hai cầu giúp máy hoạt động mạnh hơn trong các địa hình. Hệ thống phanh đĩa trợ lực hơi hết hợp cầu dầu giúp máy hoạt động ổn định và an toàn hơn.
Máy xúc lật Aolite 933 dung tích gầu 1.5 khối.
• Cabin máy xúc lật 933 với không gian vận hành rộng, tầm quan sát lớn cho người vận hành. Kính cabin được dán phim cách nhiệt, chống chói lóa. Ngoài ra, cabin còn được tích hợp các ứng dụng: đài nghe nhạc, cổng cắm usb hay lắp thêm điều hòa không khí.
• Máy xúc lật gầu 1.5 khối được trang bị các cảm biến báo lỗi hệ thống. Các chức năng ngắt máy tự động, khóa thủy lực tự khóa khi máy không hoạt động
• So với các sản phẩm máy xúc lật trung quốc cùng phân khúc thì Aolite 933 với ưu điểm. Giá thành hấp dẫn, chất lượng ổn định, phù hợp với các nhà đầu tư. Bên cạnh đó máy còn được bảo hành dài hạn tại nơi máy làm việc tại VIệt Nam
MÔ TẢ | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
Dung tích gầu | m3 | 1.5 |
Tải trọng nâng | kg | 2700 |
Chiều cao xả tải tiêu chuẩn | mm | 3300 |
Cự li xả tải | mm | 980 |
Động cơ | Yuchai | |
Công suất | kW/rpm | 92/2400 có turbo tăng áp |
Thời gian làm việc 1 chu trình | giây | 7.6 |
Tay chang điều khiển | Thủy lực | |
Kích thước tổng thể | mm | 6450 x 2290 x 2860 |
Tự trọng | kg | 6360 |
Lốp | 16/70-24 |
Thông tin chi tiết và tư vấn hỗ trợ sản phẩm Khách hàng vui lòng liên hệ